Bản dịch của từ Nine day wonder trong tiếng Việt

Nine day wonder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nine day wonder (Noun)

nˈaɪndwˌɑdɚn
nˈaɪndwˌɑdɚn
01

Cái gì đó gây ra nhiều sự quan tâm hoặc phấn khích trong một thời gian ngắn nhưng sẽ sớm bị lãng quên.

Something that causes a lot of interest or excitement for a short period of time but is soon forgotten.

Ví dụ

The new social media app was a nine day wonder.

Ứng dụng mạng xã hội mới là một điều kỳ diệu chín ngày.

The celebrity's latest scandal became a nine day wonder.

Vụ bê bối mới nhất của người nổi tiếng trở thành một điều kỳ diệu chín ngày.

The fashion trend was just a nine day wonder in the industry.

Xu hướng thời trang chỉ là một điều kỳ diệu chín ngày trong ngành công nghiệp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nine day wonder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nine day wonder

Không có idiom phù hợp