Bản dịch của từ Nitrogen dioxide trong tiếng Việt

Nitrogen dioxide

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nitrogen dioxide (Noun)

nˈaɪtɹədʒn daɪˈɑksaɪd
nˈaɪtɹədʒn daɪˈɑksaɪd
01

Một loại khí độc màu nâu đỏ thường xuất hiện dưới dạng chất gây ô nhiễm không khí, được hình thành do quá trình oxy hóa oxit nitric hoặc do đốt cháy trong không khí. dưới 21°c nitơ dioxide là chất lỏng màu nâu vàng.

A reddishbrown poisonous gas occurring commonly as an air pollutant formed by the oxidation of nitric oxide or by combustion in the presence of air below 21°c nitrogen dioxide is a yellowishbrown liquid.

Ví dụ

Nitrogen dioxide levels increased in Los Angeles during the summer months.

Mức độ nitrogen dioxide tăng ở Los Angeles trong những tháng mùa hè.

Nitrogen dioxide does not only affect health but also the environment.

Nitrogen dioxide không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe mà còn đến môi trường.

How does nitrogen dioxide impact urban air quality in major cities?

Nitrogen dioxide ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng không khí đô thị ở các thành phố lớn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nitrogen dioxide/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nitrogen dioxide

Không có idiom phù hợp