Bản dịch của từ Noblesse oblige trong tiếng Việt

Noblesse oblige

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Noblesse oblige (Noun)

noʊblˈɛs oʊblˈiʒ
noʊblˈɛs oʊblˈiʒ
01

Nghĩa vụ cao quý là trách nhiệm của những người có cấp bậc cao; trong tiếng anh mỹ, điều này thường bao gồm sự mong đợi những hành động nhân từ như giúp đỡ những người kém may mắn hơn.

The honourable obligation that is the responsibility of those of high rank in american english this often includes the expectation of benevolent actions such as helping those less fortunate.

Ví dụ

Noblesse oblige means helping the poor in our community.

Noblesse oblige có nghĩa là giúp đỡ người nghèo trong cộng đồng chúng ta.

Noblesse oblige does not just apply to wealthy individuals.

Noblesse oblige không chỉ áp dụng cho những người giàu có.

Does noblesse oblige encourage donations to local charities?

Noblesse oblige có khuyến khích việc quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương không?

Noblesse oblige dictates that the wealthy should help the poor.

Noblesse oblige quyết định rằng người giàu nên giúp người nghèo.

Not everyone believes in the concept of noblesse oblige.

Không phải ai cũng tin vào khái niệm noblesse oblige.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/noblesse oblige/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Noblesse oblige

Không có idiom phù hợp