Bản dịch của từ Nomarch trong tiếng Việt

Nomarch

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nomarch (Noun)

nˈɑmɑɹk
nˈɑmɑɹk
01

Thống đốc của một người ai cập cổ đại.

The governor of an ancient egyptian nome.

Ví dụ

The nomarch of Thebes managed local resources efficiently during the drought.

Nomarch của Thebes quản lý tài nguyên địa phương hiệu quả trong thời kỳ hạn hán.

The nomarch did not support the new tax policies proposed by Pharaoh.

Nomarch không ủng hộ các chính sách thuế mới được Pharaoh đề xuất.

Was the nomarch responsible for the welfare of his people in ancient Egypt?

Nomarch có chịu trách nhiệm về phúc lợi của người dân trong Ai Cập cổ đại không?

02

Người quản lý cấp cao của chế độ du mục hy lạp hiện đại.

The senior administrator of a modern greek nomarchy.

Ví dụ

The nomarch in Athens oversees local governance and community services.

Nomarch ở Athens giám sát quản lý địa phương và dịch vụ cộng đồng.

The nomarch does not control the national budget in Greece.

Nomarch không kiểm soát ngân sách quốc gia ở Hy Lạp.

Is the nomarch responsible for education in the local area?

Nomarch có chịu trách nhiệm về giáo dục ở khu vực địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nomarch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nomarch

Không có idiom phù hợp