Bản dịch của từ Non-admitted insurer trong tiếng Việt

Non-admitted insurer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-admitted insurer(Noun)

nˈɑndˈæmətɨd ˌɪnʃˈʊɹɚ
nˈɑndˈæmətɨd ˌɪnʃˈʊɹɚ
01

Một công ty bảo hiểm không được cấp phép hoạt động tại một tiểu bang hoặc khu vực cụ thể.

An insurance company that is not licensed to operate in a specific state or jurisdiction.

Ví dụ
02

Một loại công ty bảo hiểm có thể không phải tuân theo các quy định về bảo hiểm của tiểu bang.

A type of insurer that may not be subject to state insurance regulations.

Ví dụ
03

Các công ty bảo hiểm dựa vào các dòng thừa để cung cấp bảo hiểm cho những người mua bảo hiểm.

Insurers that rely on surplus lines to provide coverage to policyholders.

Ví dụ