Bản dịch của từ None other than trong tiếng Việt

None other than

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

None other than (Idiom)

ˈnə.noʊ.ðɚˈθæn
ˈnə.noʊ.ðɚˈθæn
01

Không ai khác ngoài người được chỉ định.

No one else apart from the person indicated.

Ví dụ

The best speaker was none other than John Smith at the conference.

Người diễn thuyết tốt nhất chính là John Smith tại hội nghị.

None other than Sarah Johnson organized the community event last week.

Chính Sarah Johnson đã tổ chức sự kiện cộng đồng tuần trước.

Was the guest speaker none other than Dr. Emily Brown?

Người diễn thuyết khách mời có phải là tiến sĩ Emily Brown không?

02

Để nhấn mạnh sự độc đáo của ai đó.

To emphasize the uniqueness of someone.

Ví dụ

The speaker was none other than Barack Obama at the conference.

Người phát biểu không ai khác chính là Barack Obama tại hội nghị.

She is none other than the best student in our class.

Cô ấy không ai khác chính là học sinh giỏi nhất lớp chúng tôi.

Is he none other than the famous author, J.K. Rowling?

Có phải anh ấy không ai khác chính là tác giả nổi tiếng, J.K. Rowling?

03

Được sử dụng để làm nổi bật một cá nhân hoặc điều cụ thể.

Used to highlight a particular individual or thing.

Ví dụ

The most influential leader is none other than Nelson Mandela.

Nhà lãnh đạo có ảnh hưởng nhất chính là Nelson Mandela.

Her favorite author is none other than J.K. Rowling, not anyone else.

Tác giả yêu thích của cô ấy chính là J.K. Rowling, không ai khác.

Is the best social activist none other than Malala Yousafzai?

Có phải nhà hoạt động xã hội tốt nhất chính là Malala Yousafzai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/none other than/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's the classic Italian pasta dish called spaghetti carbonara [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with None other than

Không có idiom phù hợp