Bản dịch của từ Nonparticipation trong tiếng Việt

Nonparticipation

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nonparticipation (Noun)

nɑnpɑɹtɪsəpˈeɪʃn
nɑnpɑɹtɪsəpˈeɪʃn
01

Hành động không tham gia vào một hoạt động hoặc sự kiện hoặc không tham gia vào một sự kiện.

The act of not taking part in an activity or event or the failure to take part in an event.

Ví dụ

Nonparticipation in community events can lead to social isolation for individuals.

Việc không tham gia vào các sự kiện cộng đồng có thể dẫn đến sự cô lập xã hội.

Many students showed nonparticipation during the school's social activities last month.

Nhiều học sinh đã không tham gia vào các hoạt động xã hội của trường tháng trước.

Why is there such high nonparticipation in local volunteer programs?

Tại sao lại có sự không tham gia cao như vậy trong các chương trình tình nguyện địa phương?

Nonparticipation (Noun Uncountable)

nɑnpɑɹtɪsəpˈeɪʃn
nɑnpɑɹtɪsəpˈeɪʃn
01

Trạng thái không tham gia vào một cái gì đó.

The state of not participating in something.

Ví dụ

Nonparticipation in community events reduces social interaction among residents.

Sự không tham gia vào các sự kiện cộng đồng làm giảm tương tác xã hội.

Nonparticipation in the discussion is not encouraged in group activities.

Sự không tham gia vào cuộc thảo luận không được khuyến khích trong các hoạt động nhóm.

Why is nonparticipation common among young people in social activities?

Tại sao sự không tham gia lại phổ biến trong giới trẻ ở các hoạt động xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nonparticipation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nonparticipation

Không có idiom phù hợp