Bản dịch của từ Normal distribution trong tiếng Việt

Normal distribution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Normal distribution (Noun)

nˈɑɹml dɪstɹəbjˈuʃn
nˈɑɹml dɪstɹəbjˈuʃn
01

Một phân phối xác suất đối xứng quanh trung bình, cho thấy rằng dữ liệu gần trung bình xảy ra thường xuyên hơn dữ liệu xa trung bình.

A probability distribution that is symmetric about the mean, showing that data near the mean are more frequent in occurrence than data far from the mean.

Ví dụ

Normal distribution helps analyze social behaviors in large populations effectively.

Phân phối chuẩn giúp phân tích hành vi xã hội trong quần thể lớn.

Normal distribution does not apply to all social data sets equally.

Phân phối chuẩn không áp dụng cho tất cả các tập dữ liệu xã hội.

How does normal distribution affect our understanding of social trends?

Phân phối chuẩn ảnh hưởng như thế nào đến hiểu biết của chúng ta về xu hướng xã hội?

02

Trong thống kê, phân phối chuẩn được đặc trưng bởi một đường cong hình chuông.

In statistics, a normal distribution is characterized by a bell-shaped curve.

Ví dụ

The normal distribution shows how people's heights vary in society.

Phân phối chuẩn cho thấy chiều cao của mọi người thay đổi trong xã hội.

Many social behaviors do not follow a normal distribution pattern.

Nhiều hành vi xã hội không tuân theo mô hình phân phối chuẩn.

Does the normal distribution apply to income levels in different communities?

Phân phối chuẩn có áp dụng cho mức thu nhập ở các cộng đồng khác nhau không?

03

Các phân phối chuẩn được sử dụng trong thống kê để đại diện cho các biến ngẫu nhiên có giá trị thực mà phân phối của chúng không được biết.

Normal distributions are used in statistics to represent real-valued random variables whose distributions are not known.

Ví dụ

Normal distribution helps analyze social behaviors in large populations effectively.

Phân phối chuẩn giúp phân tích hành vi xã hội trong quần thể lớn.

Normal distribution does not apply to all social phenomena in research.

Phân phối chuẩn không áp dụng cho tất cả hiện tượng xã hội trong nghiên cứu.

Is normal distribution relevant in studying social media trends and patterns?

Phân phối chuẩn có liên quan trong việc nghiên cứu xu hướng và mô hình mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/normal distribution/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Normal distribution

Không có idiom phù hợp