Bản dịch của từ Not bad trong tiếng Việt

Not bad

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not bad (Adverb)

nɑt bæd
nɑt bæd
01

(thân mật) khá tốt; tốt hơn hoặc dễ chấp nhận hơn bình thường.

Informal fairly good better or more acceptable than usual.

Ví dụ

Her IELTS score was not bad, she got a 7.5.

Điểm IELTS của cô ấy không tệ, cô ấy đạt 7.5.

Some students find the speaking test not bad, but challenging.

Một số học sinh thấy bài thi nói không tệ, nhưng khó khăn.

Is your essay not bad enough to impress the examiner?

Bài luận của bạn không tệ đến nỗi ấn tượng được người chấm?

Her performance in the IELTS speaking test was not bad.

Màn trình diễn của cô ấy trong bài kiểm tra nói IELTS không tồi.

He felt not bad about his essay score in the IELTS writing.

Anh ấy cảm thấy không tồi về điểm bài luận của mình trong phần viết IELTS.

Not bad (Adjective)

nɑt bæd
nɑt bæd
01

Đạt yêu cầu nhưng không cực kỳ hoặc hoàn toàn tốt.

Satisfactory but not extremely or completely good.

Ví dụ

Her IELTS score was not bad, but she wants to improve.

Điểm IELTS của cô ấy không tệ, nhưng cô ấy muốn cải thiện.

Some students find writing not bad, others struggle with it.

Một số học sinh thấy viết không tệ, những người khác gặp khó khăn với nó.

Is it true that a not bad score is enough for IELTS?

Điểm không tệ có đủ cho IELTS không?

Her IELTS writing score was not bad, but could be higher.

Điểm viết IELTS của cô ấy không tệ, nhưng có thể cao hơn.

His speaking skills are not bad, but need improvement.

Kỹ năng nói của anh ấy không tồi, nhưng cần cải thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/not bad/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Bad news dominating the headlines is having an undesirable influence on society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] 3. Is it good or for a person to be successful when he is still young [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] In the long run, it may leave a impression on the natives to the visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] What is more, focusing on improving situations will allow people to convert some of their destructive emotions into more constructive ones [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Not bad

Không có idiom phù hợp