Bản dịch của từ Not for a moment trong tiếng Việt

Not for a moment

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not for a moment (Idiom)

01

Dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó không bao giờ xảy ra.

Used to emphasize that something is never the case.

Ví dụ

I did not doubt his honesty, not for a moment.

Tôi không nghi ngờ về sự trung thực của anh ấy, không một giây nào.

She is not, for a moment, thinking about quitting her job.

Cô ấy không, một giây nào, nghĩ đến việc bỏ việc.

Are you saying you felt unsafe, not for a moment?

Bạn đang nói rằng bạn không cảm thấy không an toàn, không một giây nào?

She didn't doubt his honesty for a moment during the interview.

Cô ấy không bao giờ nghi ngờ tính trung thực của anh ta trong cuộc phỏng vấn.

Not for a moment did he consider cheating in the IELTS exam.

Anh ta không bao giờ xem xét việc gian lận trong kỳ thi IELTS.

02

Được sử dụng để thể hiện sự hoài nghi hoặc từ chối một khả năng.

Used to express disbelief or rejection of a possibility.

Ví dụ

I did not believe he would change, not for a moment.

Tôi không tin rằng anh ấy sẽ thay đổi, một chút nào.

She thought he was serious, but he was not for a moment.

Cô ấy nghĩ rằng anh ấy nghiêm túc, nhưng không phải một chút nào.

Did you think they would help us, not for a moment?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ giúp chúng ta, một chút nào không?

I believe in his innocence, not for a moment did I doubt him.

Tôi tin vào sự vô tội của anh ấy, tôi không từ chối nghi ngờ anh ấy.

She never considered quitting her job, not for a moment.

Cô ấy không bao giờ xem xét việc nghỉ việc, cô ấy không từ chối.

03

Chỉ ra rằng điều gì đó là không thể hoặc sẽ không xảy ra.

Indicates that something is impossible or will not happen.

Ví dụ

I did not believe he would change his mind, not for a moment.

Tôi không tin rằng anh ấy sẽ thay đổi ý kiến, một chút nào.

People do not feel safe in this city, not for a moment.

Mọi người không cảm thấy an toàn ở thành phố này, một chút nào.

Do you think they will cooperate with us, not for a moment?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ hợp tác với chúng ta, một chút nào không?

I will not for a moment believe that she is guilty.

Tôi sẽ không bao giờ tin rằng cô ấy có tội.

Not for a moment did he consider quitting the IELTS exam.

Anh ta không bao giờ xem xét việc bỏ cuộc thi IELTS.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Not for a moment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] When I travel, I tend to be very “at the with the adventure of it all and don't want to step outside that to take photos [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It was a of pure joy and exploration that I will forever hold dear [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It's in those simple of connection that we find true happiness [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] These of togetherness can rekindle the relationship and create lasting memories [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Not for a moment

Không có idiom phù hợp