Bản dịch của từ Not half trong tiếng Việt
Not half
Adjective

Not half (Adjective)
nɑt hæf
nɑt hæf
01
Đến mức độ ít hơn phân nửa; không đủ hoặc không đạt yêu cầu.
To a degree that is less than half; insufficient or inadequate.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Sử dụng không chính thức để nhấn mạnh các phẩm chất tiêu cực hoặc để thể hiện sự không tin tưởng.
Used informally to emphasize negative qualities or to express disbelief.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Trong các cụm từ, nó có thể ngụ ý một lượng đáng kể hoặc rõ ràng của một cái gì đó, thường trong bối cảnh tiêu cực.
In phrases, it can imply a significant or noticeable amount of something, often in a negative context.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] The first tunnel cost approximately as much as the second tunnel to construct [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1

[...] In 2004, just over of students travelled to the university by car, with only a third taking a bus [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

[...] In 1980, of the Australian secondary school-leavers chose to continue their education [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

[...] In 1980, of Australian secondary school-leavers wanted to advance their scholastic achievements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Idiom with Not half
Không có idiom phù hợp