Bản dịch của từ Not half trong tiếng Việt

Not half

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not half (Adjective)

nɑt hæf
nɑt hæf
01

Đến mức độ ít hơn phân nửa; không đủ hoặc không đạt yêu cầu.

To a degree that is less than half; insufficient or inadequate.

Ví dụ

Many families earn not half of the minimum wage in our city.

Nhiều gia đình kiếm được chưa đến một nửa mức lương tối thiểu ở thành phố.

This program does not provide not half of the needed resources.

Chương trình này không cung cấp đủ một nửa nguồn lực cần thiết.

Do you think this support is not half enough for the community?

Bạn có nghĩ rằng sự hỗ trợ này không đủ một nửa cho cộng đồng không?

02

Sử dụng không chính thức để nhấn mạnh các phẩm chất tiêu cực hoặc để thể hiện sự không tin tưởng.

Used informally to emphasize negative qualities or to express disbelief.

Ví dụ

That party was not half as fun as I expected.

Bữa tiệc đó không vui như tôi mong đợi.

The event is not half as popular as last year's gathering.

Sự kiện này không phổ biến như buổi gặp gỡ năm ngoái.

Is this community center not half as welcoming as others?

Trung tâm cộng đồng này không thân thiện như những nơi khác sao?

03

Trong các cụm từ, nó có thể ngụ ý một lượng đáng kể hoặc rõ ràng của một cái gì đó, thường trong bối cảnh tiêu cực.

In phrases, it can imply a significant or noticeable amount of something, often in a negative context.

Ví dụ

The social inequality is not half as bad as it seems.

Sự bất bình đẳng xã hội không tệ như nó có vẻ.

Many people believe social media is not half the problem.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội không phải là một nửa vấn đề.

Is social support not half the key to happiness?

Sự hỗ trợ xã hội không phải là một nửa chìa khóa cho hạnh phúc sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/not half/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first tunnel cost approximately as much as the second tunnel to construct [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In 2004, just over of students travelled to the university by car, with only a third taking a bus [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In 1980, of the Australian secondary school-leavers chose to continue their education [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] In 1980, of Australian secondary school-leavers wanted to advance their scholastic achievements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017

Idiom with Not half

Không có idiom phù hợp