Bản dịch của từ Not half trong tiếng Việt
Not half
Adjective

Not half(Adjective)
nɑt hæf
nɑt hæf
01
Sử dụng không chính thức để nhấn mạnh các phẩm chất tiêu cực hoặc để thể hiện sự không tin tưởng.
Used informally to emphasize negative qualities or to express disbelief.
Ví dụ
02
Đến mức độ ít hơn phân nửa; không đủ hoặc không đạt yêu cầu.
To a degree that is less than half; insufficient or inadequate.
Ví dụ
03
Trong các cụm từ, nó có thể ngụ ý một lượng đáng kể hoặc rõ ràng của một cái gì đó, thường trong bối cảnh tiêu cực.
In phrases, it can imply a significant or noticeable amount of something, often in a negative context.
Ví dụ
