Bản dịch của từ Not pull any punch trong tiếng Việt

Not pull any punch

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not pull any punch (Idiom)

01

Nói hoặc hành động một cách thẳng thắn mà không kiềm chế.

To speak or act in a blunt or frank manner without holding back.

Ví dụ

During the debate, Sarah did not pull any punches about poverty.

Trong cuộc tranh luận, Sarah đã không che giấu vấn đề nghèo đói.

John never pulls any punches when discussing social injustice.

John không bao giờ che giấu khi thảo luận về bất công xã hội.

Did the speaker pull any punches during the conference on equality?

Người phát biểu có che giấu điều gì trong hội nghị về bình đẳng không?

During the debate, Maria did not pull any punches about poverty.

Trong cuộc tranh luận, Maria đã không né tránh về nghèo đói.

John did not pull any punches when discussing social inequality.

John đã không né tránh khi thảo luận về bất bình đẳng xã hội.

02

Không làm nhẹ đi sự chỉ trích hoặc ý kiến của mình.

To not soften one's criticism or expression of opinion.

Ví dụ

The journalist did not pull any punches in her article on poverty.

Nhà báo không nương tay trong bài viết về nghèo đói.

He did not pull any punches during the debate on climate change.

Anh ấy không nương tay trong cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu.

Did the speaker pull any punches in his criticism of social media?

Diễn giả có nương tay trong chỉ trích mạng xã hội không?

In her speech, Sarah did not pull any punches about climate change.

Trong bài phát biểu, Sarah không nương tay về biến đổi khí hậu.

The journalist did not pull any punches during the interview with the mayor.

Nhà báo không nương tay trong cuộc phỏng vấn với thị trưởng.

03

Trực tiếp và trung thực, đặc biệt trong những tình huống khó khăn.

To be direct and honest, particularly in difficult situations.

Ví dụ

In the meeting, Sarah did not pull any punches about budget cuts.

Trong cuộc họp, Sarah đã không nói giảm nói tránh về việc cắt ngân sách.

The report did not pull any punches regarding social inequality in America.

Báo cáo đã không nói giảm nói tránh về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Did the speaker pull any punches during the debate on social issues?

Diễn giả có nói giảm nói tránh trong cuộc tranh luận về các vấn đề xã hội không?

During the debate, Sarah did not pull any punches about her views.

Trong cuộc tranh luận, Sarah đã không né tránh quan điểm của mình.

He did not pull any punches when discussing social inequality in America.

Anh ấy đã không né tránh khi bàn về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Not pull any punch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Not pull any punch

Không có idiom phù hợp