Bản dịch của từ Nuclear power trong tiếng Việt

Nuclear power

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nuclear power (Noun)

nˈukliəɹ pˈaʊəɹ
nˈukliəɹ pˈaʊəɹ
01

Việc sử dụng phản ứng hạt nhân để sản xuất điện.

The use of nuclear reactions to produce electricity.

Ví dụ

Nuclear power is an important energy source for many countries today.

Năng lượng hạt nhân là nguồn năng lượng quan trọng cho nhiều quốc gia hôm nay.

Nuclear power does not produce greenhouse gases like fossil fuels do.

Năng lượng hạt nhân không sản sinh khí nhà kính như nhiên liệu hóa thạch.

Is nuclear power safe for the environment and human health?

Năng lượng hạt nhân có an toàn cho môi trường và sức khỏe con người không?

02

Năng lượng được giải phóng trong quá trình phân hạch hoặc phản ứng tổng hợp hạt nhân.

The energy released during nuclear fission or fusion.

Ví dụ

Nuclear power is a clean energy source for many countries today.

Năng lượng hạt nhân là nguồn năng lượng sạch cho nhiều quốc gia ngày nay.

Many people do not trust nuclear power due to safety concerns.

Nhiều người không tin tưởng năng lượng hạt nhân vì lo ngại về an toàn.

Is nuclear power a viable option for future energy needs?

Năng lượng hạt nhân có phải là lựa chọn khả thi cho nhu cầu năng lượng tương lai không?

03

Một nguồn năng lượng dựa trên công nghệ lò phản ứng hạt nhân.

A power source based on nuclear reactor technology.

Ví dụ

Nuclear power provides 20% of America's electricity needs each year.

Năng lượng hạt nhân cung cấp 20% nhu cầu điện của Mỹ mỗi năm.

Nuclear power is not the only energy source available today.

Năng lượng hạt nhân không phải là nguồn năng lượng duy nhất hiện nay.

Does nuclear power contribute to climate change solutions in society?

Năng lượng hạt nhân có góp phần vào giải pháp biến đổi khí hậu trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nuclear power/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Overall, Vietnam and Morocco did not use for electricity production [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] Overall, Vietnam and Morocco did not use any for electricity production [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In addition, this country also relied more on using and natural gas by 2003 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Nuclear was used to generate 44% of the amount of electricity in Sweden while the figure for India was merely 3.5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017

Idiom with Nuclear power

Không có idiom phù hợp