Bản dịch của từ Nudging trong tiếng Việt

Nudging

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nudging (Verb)

nˈʌdʒɪŋ
nˈʌdʒɪŋ
01

(của một cái gì đó hoặc ai đó) di chuyển chậm và gần như không thể nhận ra.

Of something or someone to move slowly and almost imperceptibly.

Ví dụ

She kept nudging him to join the volunteer group.

Cô ấy tiếp tục xô đẩy anh ấy tham gia nhóm tình nguyện.

He was not nudging his friend to speak up during the meeting.

Anh ấy không đẩy bạn bè của mình nói lên trong cuộc họp.

Are you nudging your classmates to participate in the charity event?

Bạn có đang xô đẩy bạn cùng lớp tham gia sự kiện từ thiện không?

She kept nudging him to speak up during the group discussion.

Cô ấy đã liên tục xoa đẩy anh ấy để nói lớn trong cuộc thảo luận nhóm.

He avoided nudging his classmates as he didn't want to be pushy.

Anh ấy tránh xoa đẩy bạn cùng lớp vì anh không muốn quá mạnh mẽ.

Dạng động từ của Nudging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nudge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nudged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nudged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nudges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nudging

Nudging (Noun)

ˈnə.dʒɪŋ
ˈnə.dʒɪŋ
01

Một cú đẩy hoặc lắc nhẹ.

A slight push or shake.

Ví dụ

She gave me a gentle nudging to speak up during the presentation.

Cô ấy đẩy nhẹ tôi để nói trong bài thuyết trình.

Ignoring feedback is like rejecting nudging for self-improvement.

Bỏ qua phản hồi giống như từ chối sự đẩy nhẹ để tự cải thiện.

Is nudging an effective way to encourage participation in discussions?

Liệu đẩy nhẹ có phải là cách hiệu quả để khuyến khích tham gia thảo luận không?

She gave him a gentle nudge to get his attention.

Cô ấy đẩy nhẹ anh ta để thu hút sự chú ý của anh ta.

There was no nudging from the audience during the presentation.

Không có ai đẩy nhẹ từ khán giả trong buổi thuyết trình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nudging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nudging

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.