Bản dịch của từ Nymphs trong tiếng Việt

Nymphs

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nymphs (Noun)

nˈɪmfs
nˈɪmfs
01

Một tinh thần thần thoại của thiên nhiên được tưởng tượng là một thiếu nữ xinh đẹp sống ở sông, rừng hoặc các địa điểm khác.

A mythological spirit of nature imagined as a beautiful maiden inhabiting rivers woods or other locations.

Ví dụ

In ancient stories, nymphs often danced near the riverbanks at dusk.

Trong những câu chuyện cổ, tiên nữ thường nhảy múa bên bờ sông vào lúc chạng vạng.

Nymphs do not exist in modern social discussions about nature spirits.

Tiên nữ không tồn tại trong các cuộc thảo luận xã hội hiện đại về linh hồn tự nhiên.

Are nymphs considered part of cultural heritage in many societies today?

Tiên nữ có được coi là một phần di sản văn hóa ở nhiều xã hội ngày nay không?

Dạng danh từ của Nymphs (Noun)

SingularPlural

Nymph

Nymphs

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nymphs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nymphs

Không có idiom phù hợp