Bản dịch của từ Object to trong tiếng Việt

Object to

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Object to (Verb)

əbdʒˈɛktoʊ
əbdʒˈɛktoʊ
01

Chuyển giao hoặc bàn giao (cái gì đó) cho người khác.

To transfer or hand over something to someone else.

Ví dụ

She objected to the unfair treatment of workers during the meeting.

Cô ấy phản đối sự đối xử bất công với công nhân trong cuộc họp.

He did not object to the proposed changes in the policy.

Anh ấy không phản đối những thay đổi được đề xuất trong chính sách.

Do they object to the new rules in the workplace?

Họ có phản đối các quy định mới tại nơi làm việc không?

Object to (Noun)

əbdʒˈɛktoʊ
əbdʒˈɛktoʊ
01

Một người hoặc vật mà người khác được gửi hoặc bàn giao.

A person or thing to which another is sent or handed over.

Ví dụ

The charity sent food as an object to the needy families.

Tổ chức từ thiện đã gửi thực phẩm như một vật phẩm cho các gia đình cần.

They did not receive the object to help with their situation.

Họ đã không nhận được vật phẩm để giúp đỡ tình huống của mình.

What was the object to be delivered to the local shelter?

Vật phẩm nào sẽ được giao đến nơi trú ẩn địa phương?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/object to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] However, I believe the information regarding an is different from the experience of being in the presence of the itself [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Many believe that the overarching of science should undeniably be the improvement of people's lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] In conclusion, I have to admit that money does serve as an indicator of success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This also helps them determine the distance between them and such (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Object to

Không có idiom phù hợp