Bản dịch của từ Objective case trong tiếng Việt

Objective case

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Objective case (Noun)

01

Trường hợp danh từ và đại từ được dùng làm tân ngữ trực tiếp, tân ngữ gián tiếp hoặc tân ngữ của một giới từ, chẳng hạn như anh ấy trong hãy đưa cho anh ấy cuốn sách.

The case of nouns and pronouns used as the direct object indirect object or object of a preposition such as him in give him the book.

Ví dụ

In social studies, the objective case is crucial for understanding sentences.

Trong nghiên cứu xã hội, cách khách quan rất quan trọng để hiểu câu.

The students did not grasp the concept of the objective case well.

Các học sinh không hiểu rõ khái niệm cách khách quan.

Is the word 'them' an example of the objective case in sentences?

Từ 'chúng' có phải là ví dụ về cách khách quan trong câu không?

Objective case (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị trường hợp danh từ và đại từ được sử dụng làm tân ngữ của động từ chuyển tiếp hoặc giới từ.

Relating to or denoting a case of nouns and pronouns used for the object of a transitive verb or a preposition.

Ví dụ

In English, the objective case includes words like 'him' and 'them'.

Trong tiếng Anh, cách khách quan bao gồm các từ như 'anh ấy' và 'họ'.

The objective case is not used with intransitive verbs in sentences.

Cách khách quan không được sử dụng với động từ không chuyển tiếp trong câu.

Is 'her' an example of the objective case in this sentence?

Liệu 'cô ấy' có phải là ví dụ của cách khách quan trong câu này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/objective case/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Objective case

Không có idiom phù hợp