Bản dịch của từ Observed value trong tiếng Việt

Observed value

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Observed value (Noun)

ˈəbzɝvd vˈælju
ˈəbzɝvd vˈælju
01

Giá trị đã được đo lường hoặc ghi nhận trong một nghiên cứu hoặc thí nghiệm.

The value that has been measured or recorded in a study or experiment.

Ví dụ

The observed value of happiness increased in the last survey by 10%.

Giá trị quan sát được về hạnh phúc tăng trong khảo sát cuối cùng 10%.

They did not find the observed value of trust in the community.

Họ không tìm thấy giá trị quan sát được về lòng tin trong cộng đồng.

What was the observed value of social interaction in the study?

Giá trị quan sát được về tương tác xã hội trong nghiên cứu là gì?

02

Kết quả thu được từ việc thu thập dữ liệu, có thể được phân tích thống kê.

The result obtained from collecting data, which can be analyzed statistically.

Ví dụ

The observed value of happiness increased in the 2023 survey results.

Giá trị quan sát được về hạnh phúc đã tăng trong khảo sát 2023.

The researchers did not find any unusual observed values in the data.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy giá trị quan sát nào bất thường trong dữ liệu.

What was the observed value of community engagement in the study?

Giá trị quan sát được về sự tham gia của cộng đồng trong nghiên cứu là gì?

03

Một thông tin cụ thể thu thập được trong quá trình quan sát hoặc thí nghiệm.

A specific piece of information gathered during a particular observation or experiment.

Ví dụ

The observed value shows that 70% of people prefer online shopping.

Giá trị quan sát cho thấy 70% người thích mua sắm trực tuyến.

The observed value did not indicate any significant social change last year.

Giá trị quan sát không chỉ ra sự thay đổi xã hội đáng kể năm ngoái.

What was the observed value for social interactions in the survey?

Giá trị quan sát cho sự tương tác xã hội trong khảo sát là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/observed value/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Observed value

Không có idiom phù hợp