Bản dịch của từ Obsessing trong tiếng Việt

Obsessing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obsessing (Verb)

əbsˈɛsɪŋ
əbsˈɛsɪŋ
01

Ám ảnh hoặc làm tâm trí bận tâm quá mức.

To haunt or excessively preoccupy the mind.

Ví dụ

She's obsessing over her social media followers.

Cô ấy đang ám ảnh về số người theo dõi trên mạng xã hội của mình.

He keeps obsessing about his social status in the group.

Anh ấy tiếp tục ám ảnh về địa vị xã hội trong nhóm.

The constant need for validation is obsessing her thoughts.

Nhu cầu liên tục được xác nhận đang ám ảnh suy nghĩ của cô ấy.

02

Bận tâm hoặc lấp đầy tâm trí liên tục, xâm phạm và đến mức khó chịu.

To preoccupy or fill the mind continually, intrusively, and to a troubling extent.

Ví dụ

She is obsessing over the number of likes on her social media post.

Cô ấy đang ám ảnh về số lượt thích trên bài đăng mạng xã hội của mình.

He keeps obsessing about his online presence and popularity.

Anh ấy tiếp tục ám ảnh về sự hiện diện trực tuyến và độ phổ biến của mình.

The teenager is obsessing about being accepted by his peers.

Thanh thiếu niên đang ám ảnh về việc được chấp nhận bởi bạn bè của mình.

Dạng động từ của Obsessing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Obsess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Obsessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Obsessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Obsesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Obsessing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obsessing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obsessing

Không có idiom phù hợp