Bản dịch của từ Office building trong tiếng Việt

Office building

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Office building (Noun)

01

Tòa nhà có văn phòng dành cho hoạt động kinh doanh hoặc nghề nghiệp.

A building containing offices for business or professional activities.

Ví dụ

The new office building downtown has 30 floors and many businesses.

Tòa nhà văn phòng mới ở trung tâm thành phố có 30 tầng và nhiều doanh nghiệp.

The office building does not allow pets or smoking inside.

Tòa nhà văn phòng không cho phép thú cưng hoặc hút thuốc bên trong.

Is the office building near the park open to the public?

Tòa nhà văn phòng gần công viên có mở cửa cho công chúng không?

The office building has multiple floors for different companies.

Tòa nhà văn phòng có nhiều tầng cho các công ty khác nhau.

There is no cafeteria in the office building.

Không có quán ăn tự phục vụ trong tòa nhà văn phòng.

02

Một cấu trúc được chỉ định cho không gian làm việc của nhân viên.

A structure designated for employee workspaces.

Ví dụ

The new office building opened in downtown Chicago last month.

Tòa nhà văn phòng mới đã mở cửa ở trung tâm Chicago tháng trước.

The office building does not have enough parking spaces for employees.

Tòa nhà văn phòng không có đủ chỗ đậu xe cho nhân viên.

Is the office building near the city center or further away?

Tòa nhà văn phòng có gần trung tâm thành phố không?

The new office building is located in downtown Chicago.

Toà nhà văn phòng mới nằm ở trung tâm thành phố Chicago.

There is no office building near the park for outdoor meetings.

Không có toà nhà văn phòng nào gần công viên để họp ngoài trời.

03

Là loại bất động sản được sử dụng để tiến hành hoạt động kinh doanh.

A type of real estate property used for conducting business.

Ví dụ

The new office building opened in downtown Chicago last month.

Tòa nhà văn phòng mới đã mở cửa ở trung tâm Chicago tháng trước.

That office building does not have enough parking spaces for employees.

Tòa nhà văn phòng đó không có đủ chỗ đậu xe cho nhân viên.

Is the office building near the university accessible by public transport?

Tòa nhà văn phòng gần trường đại học có dễ dàng tiếp cận bằng phương tiện công cộng không?

The office building in downtown is very modern and spacious.

Tòa nhà văn phòng ở trung tâm thành phố rất hiện đại và rộng rãi.

She doesn't like working in an office building because it's too crowded.

Cô ấy không thích làm việc ở tòa nhà văn phòng vì nó quá đông đúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Office building cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] There are a variety of different building types such as commercial shopping centres, hospitals and schools [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] In the south of the map is an that also houses a canteen, while in the east lies a factory [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Lastly, the and factory will be turned into parking garages and an flat with its own parking area, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] For example, if a company intends to erect a new they will tend to choose the design based on the inner working spaces to enhance the operation of the staff and the enterprise [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Office building

Không có idiom phù hợp