Bản dịch của từ Open door policy trong tiếng Việt
Open door policy
Phrase
Open door policy (Phrase)
ˈoʊpən dˈɔɹ pˈɑləsi
ˈoʊpən dˈɔɹ pˈɑləsi
01
Chính sách nêu rõ rằng các tổ chức có thể tiếp cận được với tất cả các bên liên quan.
A policy indicating that organizations are accessible to all stakeholders
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Chính sách kinh doanh tuân thủ các nguyên tắc minh bạch và cởi mở.
A business policy compliant with the principles of transparency and openness
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Chính sách cho phép mọi người dễ dàng tiếp cận một địa điểm hoặc trao đổi với ban quản lý.
A policy that allows people to have easy access to a place or to speak to the management
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Encouraging professors to hold regular office hours and create an can also enhance the accessibility of individualized support [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Idiom with Open door policy
Không có idiom phù hợp