Bản dịch của từ Opportunity arose trong tiếng Việt
Opportunity arose

Opportunity arose (Noun)
An opportunity arose for students to volunteer at the local shelter.
Một cơ hội xuất hiện cho sinh viên tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.
No opportunity arose during the conference for networking with other professionals.
Không có cơ hội nào xuất hiện trong hội nghị để kết nối với các chuyên gia khác.
Did an opportunity arise for you to join the community project?
Có cơ hội nào xuất hiện cho bạn tham gia dự án cộng đồng không?
An opportunity arose for Maria to volunteer at the local shelter.
Một cơ hội đã đến với Maria để tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.
No opportunity arose for John to discuss his ideas during the meeting.
Không có cơ hội nào đến với John để thảo luận ý tưởng trong cuộc họp.
Một hoàn cảnh hoặc sự kết hợp thuận lợi hoặc có lợi.
A favorable or advantageous circumstance or combination of circumstances.
An opportunity arose for youth to join community service projects last summer.
Một cơ hội đã xuất hiện cho thanh niên tham gia dự án phục vụ cộng đồng mùa hè vừa qua.
No opportunity arose during the meeting for discussing social issues.
Không có cơ hội nào xuất hiện trong cuộc họp để thảo luận về các vấn đề xã hội.
Did any opportunity arise for local businesses to collaborate on social events?
Có cơ hội nào xuất hiện cho các doanh nghiệp địa phương hợp tác trong các sự kiện xã hội không?
An opportunity arose for volunteers to help at the community center.
Một cơ hội xuất hiện cho những tình nguyện viên giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng.
No opportunity arose during the meeting for social discussions.
Không có cơ hội nào xuất hiện trong cuộc họp để thảo luận xã hội.
An opportunity arose for me to volunteer at the local shelter.
Một cơ hội đã xuất hiện để tôi tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.
No opportunity arose during the event for networking.
Không có cơ hội nào xuất hiện trong sự kiện để kết nối.
What opportunity arose for students during the community service project?
Cơ hội nào đã xuất hiện cho sinh viên trong dự án phục vụ cộng đồng?
An opportunity arose for me to volunteer at the local shelter.
Một cơ hội đã xuất hiện để tôi tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.
No opportunity arose for students to discuss social issues in class.
Không có cơ hội nào xuất hiện để học sinh thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.
Cụm từ "opportunity arose" có nghĩa là một cơ hội đã xuất hiện hoặc xảy ra, mang đến khả năng cho cá nhân hay nhóm thực hiện điều gì đó có lợi hoặc tích cực. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả sự thuận lợi hoặc thời điểm thích hợp để hành động. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, cách viết và phát âm của cụm từ này không có sự khác biệt đáng kể, nhưng ngữ cảnh và cách sử dụng có thể khác nhau, với tiếng Anh Anh thường nhấn mạnh hơn vào tính chính thức và trang trọng trong giao tiếp.