Bản dịch của từ Oppression trong tiếng Việt

Oppression

Noun [U/C]

Oppression (Noun)

əpɹˈɛʃn
əpɹˈɛʃn
01

Đối xử hoặc thực thi quyền lực tàn bạo hoặc bất công kéo dài.

Prolonged cruel or unjust treatment or exercise of authority.

Ví dụ

The oppression of marginalized communities must end for social progress.

Sự áp bức đối với cộng đồng bị đặt ngoài vòng xã hội phải chấm dứt.

The history of oppression in society highlights the need for change.

Lịch sử áp bức trong xã hội nổi bật nhu cầu thay đổi.

Many social movements aim to combat oppression and promote equality.

Nhiều phong trào xã hội nhằm chống lại áp bức và thúc đẩy sự bình đẳng.

Dạng danh từ của Oppression (Noun)

SingularPlural

Oppression

Oppressions

Kết hợp từ của Oppression (Noun)

CollocationVí dụ

Male oppression

Đàn ông áp đặt

Male oppression is a social issue that needs urgent attention.

Sự áp đặt nam giới là một vấn đề xã hội cần được chú ý ngay lập tức.

Political oppression

Đàn áp chính trị

The community suffered from political oppression for years.

Cộng đồng chịu đựng áp bức chính trị suốt nhiều năm.

Black oppression

Ám hiếu đen

Black oppression was a major issue in the civil rights movement.

Áp đặt đen đen là một vấn đề lớn trong phong trào dân quyền.

Colonial oppression

Ám hiệu thuộc địa

The british colonial oppression affected the social structure in india.

Sự áp đặt thuộc địa của anh ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội ở ấn độ.

Racial oppression

Đàn áp chủ nghĩa chủng tộc

Racial oppression is a serious issue in many societies.

Áp bức chủng tộc là một vấn đề nghiêm trọng trong nhiều xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oppression cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oppression

Không có idiom phù hợp