Bản dịch của từ Opus trong tiếng Việt

Opus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Opus (Noun)

ˈoʊpəs
ˈoʊpəs
01

Một tác phẩm hoặc tập hợp các tác phẩm riêng biệt.

A separate composition or set of compositions.

Ví dụ

Beethoven's fifth symphony is his most famous opus in social music.

Bản giao hưởng thứ năm của Beethoven là tác phẩm nổi tiếng nhất của ông.

The artist's opus does not reflect current social issues effectively.

Tác phẩm của nghệ sĩ không phản ánh hiệu quả các vấn đề xã hội hiện tại.

Is this new opus addressing the social challenges we face today?

Tác phẩm mới này có đề cập đến những thách thức xã hội mà chúng ta đang đối mặt không?

02

Một tác phẩm nghệ thuật, đặc biệt là một tác phẩm có quy mô lớn.

An artistic work especially one on a large scale.

Ví dụ

The new art exhibit is a remarkable opus by local artist Sarah Lee.

Triển lãm nghệ thuật mới là một tác phẩm đáng chú ý của nghệ sĩ địa phương Sarah Lee.

This community project is not just an opus; it's a collective effort.

Dự án cộng đồng này không chỉ là một tác phẩm; nó là nỗ lực tập thể.

Is this mural considered an opus in the local art scene?

Bức tranh tường này có được coi là một tác phẩm trong nghệ thuật địa phương không?

Dạng danh từ của Opus (Noun)

SingularPlural

Opus

Opuses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/opus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] It's a timeless classic with a unique blend of rock, and ballad elements [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] Additionally, while soap attracted similar percentages of 11-15-year-olds and 21-25-year-olds (17% and 19%), only 12% of 15-20-year-olds viewed them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020

Idiom with Opus

Không có idiom phù hợp