Bản dịch của từ Organistic trong tiếng Việt

Organistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Organistic (Adjective)

01

Của hoặc liên quan đến cơ quan hoặc cơ quan. bây giờ cũng vậy: (của một nhạc cụ khác) giống đàn organ về âm thanh.

Of or relating to organists or the organ now also of a different musical instrument resembling an organ in its sound.

Ví dụ

The organistic sound of the piano impressed everyone at the concert.

Âm thanh giống như đàn organ của cây đàn piano gây ấn tượng với mọi người tại buổi hòa nhạc.

The band did not use any organistic instruments during their performance.

Ban nhạc không sử dụng bất kỳ nhạc cụ nào giống như organ trong buổi biểu diễn.

Is the organistic style of music popular in modern social events?

Liệu phong cách âm nhạc giống như organ có phổ biến trong các sự kiện xã hội hiện đại không?

02

Của hoặc liên quan đến một sinh vật hoặc cấu trúc có tổ chức.

Of or relating to an organism or organized structure.

Ví dụ

The organistic approach improved community health in Springfield by 20%.

Phương pháp hữu cơ đã cải thiện sức khỏe cộng đồng ở Springfield 20%.

The program did not address organistic issues in urban planning effectively.

Chương trình không giải quyết hiệu quả các vấn đề hữu cơ trong quy hoạch đô thị.

Are organistic structures important for social development in Vietnam?

Các cấu trúc hữu cơ có quan trọng cho sự phát triển xã hội ở Việt Nam không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Organistic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Organistic

Không có idiom phù hợp