Bản dịch của từ Outta gas trong tiếng Việt

Outta gas

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outta gas (Idiom)

01

Không thể tiếp tục do thiếu nguồn lực.

Unable to continue due to lack of resources.

Ví dụ

We ran outta gas during the road trip.

Chúng tôi hết xăng trong chuyến đi đường.

She couldn't finish the presentation, she was outta gas.

Cô ấy không thể hoàn thành bài thuyết trình, cô ấy hết tài nguyên.

Did you fail the exam because you were outta gas?

Bạn đã trượt kỳ thi vì bạn hết tài nguyên chưa?

02

Hết nhiên liệu.

Completely out of fuel.

Ví dụ

I ran outta gas on the way to the IELTS test center.

Tôi hết xăng trên đường đến trung tâm thi IELTS.

She made sure her car never runs outta gas again.

Cô ấy đảm bảo xe của mình không bao giờ hết xăng nữa.

Did you run outta gas during your speaking practice session?

Bạn đã hết xăng trong buổi luyện nói của mình chưa?

03

Trong tình trạng kiệt sức hoặc cạn kiệt.

In a state of exhaustion or depletion.

Ví dụ

I'm outta gas after writing three IELTS essays.

Tôi hết năng lượng sau khi viết ba bài luận IELTS.

She's not outta gas yet, she can still finish the speaking test.

Cô ấy chưa hết năng lượng, cô ấy vẫn có thể hoàn thành bài thi nói.

Are you outta gas for the writing task or can you continue?

Bạn đã hết năng lượng cho bài viết hay bạn có thể tiếp tục không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outta gas cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outta gas

Không có idiom phù hợp