Bản dịch của từ Overlooked trong tiếng Việt
Overlooked

Overlooked (Verb)
She overlooked the importance of citing sources in her essay.
Cô ấy đã bỏ qua việc quan trọng của việc trích dẫn nguồn trong bài luận của mình.
He never overlooks the feedback provided by his IELTS tutor.
Anh ấy không bao giờ bỏ qua phản hồi được cung cấp bởi giáo viên IELTS của mình.
Did you overlook the word limit for task 1 in your writing?
Bạn có bỏ qua giới hạn số từ cho bài tập 1 trong bài viết của mình không?
She overlooked the importance of citing sources in her essay.
Cô ấy đã bỏ qua việc quan trọng của việc trích dẫn nguồn trong bài luận của mình.
Students should not overlook the impact of social media on communication skills.
Học sinh không nên bỏ qua tác động của mạng xã hội đến kỹ năng giao tiếp.
Dạng động từ của Overlooked (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Overlook |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Overlooked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Overlooked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Overlooks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Overlooking |