Bản dịch của từ Oxime trong tiếng Việt

Oxime

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oxime (Noun)

ˈɑksim
ˈɑksim
01

Bất kỳ hợp chất hữu cơ nào chứa nhóm n(oh) gắn với nguyên tử carbon, được hình thành do phản ứng của hydroxylamine với aldehyd hoặc xeton.

Any organic compound containing the groupnoh attached to a carbon atom formed by the reaction of hydroxylamine with an aldehyde or ketone.

Ví dụ

Oxime is used in many social science experiments for chemical analysis.

Oxime được sử dụng trong nhiều thí nghiệm khoa học xã hội để phân tích hóa học.

Oxime is not commonly discussed in social studies classes or textbooks.

Oxime không thường được thảo luận trong các lớp học hoặc sách giáo khoa xã hội.

Is oxime relevant to the social impacts of chemical research today?

Oxime có liên quan đến tác động xã hội của nghiên cứu hóa học ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oxime/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oxime

Không có idiom phù hợp