Bản dịch của từ P.m. trong tiếng Việt

P.m.

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

P.m. (Adverb)

pˈiˈɛm
pˈiˈɛm
01

Sau buổi trưa (được sử dụng sau một thời gian để chỉ thời gian giữa trưa và nửa đêm, tức là vào buổi chiều, buổi tối hoặc buổi tối trái ngược với buổi sáng)

After noon used after a time to indicate it is between noon and midnight ie in the afternoon evening or night as opposed to the morning.

Ví dụ

The meeting is scheduled for 3 p.m. on Thursday.

Cuộc họp được lên lịch vào lúc 3 giờ chiều thứ Năm.

I do not prefer social events after 8 p.m.

Tôi không thích các sự kiện xã hội sau 8 giờ tối.

Is the party starting at 6 p.m. or later?

Bữa tiệc bắt đầu lúc 6 giờ chiều hay muộn hơn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng P.m. cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Subsequently, the museum saw a gradual drop of 700 visitors by 4 followed by another sharp fall towards 6 p.m [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with P.m.

Không có idiom phù hợp