Bản dịch của từ Padel trong tiếng Việt

Padel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Padel (Noun)

pˈædəl
pˈædəl
01

Một môn thể thao dùng vợt phổ biến ở tây ban nha và mỹ latinh, thường được chơi đôi trên một sân nhỏ, kín.

A racquet sport popular in spain and latin america, usually played in doubles on a small, closed court.

Ví dụ

Playing padel with friends is a fun way to socialize.

Chơi padel với bạn bè là một cách thú vị để giao lưu.

In Spain, padel is a common sport enjoyed by many people.

Ở Tây Ban Nha, padel là môn thể thao phổ biến được nhiều người yêu thích.

The local community center offers padel classes for social gatherings.

Trung tâm cộng đồng địa phương cung cấp các lớp học padel cho các cuộc tụ họp xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/padel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Padel

Không có idiom phù hợp