Bản dịch của từ Pagoda trong tiếng Việt
Pagoda

Pagoda (Noun)
The local pagoda is a serene place for meditation and prayer.
Ngôi chùa địa phương là nơi thanh bình để thiền và cầu nguyện.
During festivals, people gather at the pagoda to celebrate together.
Trong các lễ hội, mọi người tụ tập tại chùa để tổ chức cùng nhau.
The pagoda's architecture is intricate with detailed carvings and colorful decorations.
Kiến trúc của chùa phật rất phức tạp với những khắc chạm chi tiết và trang trí đầy màu sắc.
Họ từ
"Pagoda" là một thuật ngữ dùng để chỉ một công trình kiến trúc tôn giáo, thường có hình dạng tháp và đặc trưng cho các nền văn hóa Phật giáo ở châu Á. Trong tiếng Anh, từ "pagoda" được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt về nghĩa. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh văn hóa, "pagoda" có thể mang những ý nghĩa khác nhau tùy theo khu vực, như "chùa" trong văn hóa Việt Nam hay các kiến trúc tương tự ở Nhật Bản và Trung Quốc.
Từ "pagoda" có nguồn gốc từ chữ Latinh "pagoda", có nghĩa là "tháp". Xuất phát từ tiếng Pháp "pagode", từ này được vay mượn từ tiếng Bồ Đào Nha "pagode", mô tả kiến trúc tôn giáo ở châu Á, đặc biệt là trong văn hóa Ấn Độ và Trung Quốc. Trong lịch sử, pagoda đã trở thành biểu tượng của nơi thờ phượng và tâm linh, phản ánh sự tôn kính và khao khát gần gũi với thần thánh, kết nối với nghĩa hiện tại của từ này.
Từ "pagoda" xuất hiện với tần suất tương đối cao trong phần thi Nghe và Đọc của IELTS, đặc biệt liên quan đến chủ đề văn hóa và du lịch. Trong phần Nói và Viết, khái niệm này thường được sử dụng khi thảo luận về kiến trúc Á Đông hoặc mô tả trải nghiệm du lịch tại các quốc gia như Việt Nam và Trung Quốc. Trong các ngữ cảnh khác, "pagoda" thường được nhắc đến trong các tài liệu văn hóa, lịch sử, và tâm linh, nơi nó thể hiện giá trị nghệ thuật và tín ngưỡng của người dân châu Á.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

