Bản dịch của từ Palm tree trong tiếng Việt
Palm tree

Palm tree (Noun)
Palm trees sway gently in the breeze on the beach.
Cây cọ lay nhẹ trong gió trên bãi biển.
There are no palm trees in the city park.
Không có cây cọ nào trong công viên thành phố.
Are there any palm trees near the outdoor cafe?
Có cây cọ nào gần quán cafe ngoài trời không?
Palm trees provide shade at the beach during hot summer days.
Cây cọ tạo bóng dáng tại bãi biển trong những ngày hè nóng.
There are no palm trees in the park near the shopping mall.
Không có cây cọ nào ở công viên gần trung tâm mua sắm.
Are palm trees common in tropical regions like Hawaii?
Cây cọ có phổ biến ở vùng nhiệt đới như Hawaii không?
Cây cọ (palm tree) là một loại cây thuộc họ Arecaceae, nổi bật với thân cây thẳng đứng và lá hình quạt hoặc hình lông chim. Cây cọ thường phát triển ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, mang lại giá trị kinh tế cao qua sản phẩm như dầu cọ và quả cọ. Trong tiếng Anh, "palm tree" được sử dụng đồng nhất ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt lớn về nghĩa khi được dùng trong ngữ cảnh văn viết và nói.
Từ "palm" trong cụm từ "palm tree" có nguồn gốc từ tiếng Latin "palma", nghĩa là "cái lòng bàn tay". Ban đầu, từ này được sử dụng để chỉ các loài cây thuộc họ cọ, nổi bật với hình dáng thân cây thẳng và lá hình quạt. Qua thời gian, "palm tree" không chỉ mang ý nghĩa vật lý mà còn biểu trưng cho sự chiến thắng, hòa bình và phước lành trong nhiều nền văn hóa, khẳng định tầm quan trọng của cây cọ trong đời sống con người.
Cụm từ "palm tree" xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Đọc và Nghe, nơi chủ yếu tập trung vào các chủ đề học thuật và xã hội. Trong bối cảnh khác, "palm tree" thường được sử dụng để chỉ các loại cây nhiệt đới, phổ biến trong các cuộc thảo luận về khí hậu, du lịch và môi trường. Cụm từ này có xu hướng xuất hiện trong văn phong mô tả cảnh quan hoặc khi nhắc đến các khu vực nghỉ dưỡng ven biển.