Bản dịch của từ Pampered trong tiếng Việt

Pampered

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pampered (Adjective)

01

Được an ủi và phục vụ quá mức.

Comforted and catered to excessively.

Ví dụ

Many wealthy children are pampered by their parents in society today.

Nhiều đứa trẻ giàu có được cha mẹ nuông chiều trong xã hội ngày nay.

Not all children are pampered; some face many challenges in life.

Không phải tất cả trẻ em đều được nuông chiều; một số phải đối mặt với nhiều thử thách trong cuộc sống.

Are pampered pets more common in urban areas like New York City?

Có phải thú cưng được nuông chiều phổ biến hơn ở các khu vực thành phố như New York không?

02

Đặc quyền và hư hỏng; được quan tâm hoặc đối xử quá nhiều.

Privileged and spoiled given too much attention or treatment.

Ví dụ

Many pampered children struggle with independence and responsibility in society.

Nhiều trẻ em được nuông chiều gặp khó khăn với sự độc lập và trách nhiệm trong xã hội.

Pampered pets often receive more attention than children in some households.

Thú cưng được nuông chiều thường nhận được nhiều sự chú ý hơn trẻ em trong một số gia đình.

Are pampered youths less prepared for real-world challenges after graduation?

Liệu giới trẻ được nuông chiều có kém chuẩn bị hơn cho những thách thức thực tế sau khi tốt nghiệp không?

03

Được đối xử với sự quan tâm và nuông chiều quá mức.

Treated with excessive care and indulgence.

Ví dụ

Many pampered children struggle with independence in social situations.

Nhiều trẻ em được nuông chiều gặp khó khăn trong các tình huống xã hội.

Pampered pets often do not behave well in public places.

Thú cưng được nuông chiều thường không cư xử tốt ở nơi công cộng.

Are pampered teenagers more likely to face social challenges?

Liệu thanh thiếu niên được nuông chiều có gặp khó khăn xã hội hơn không?

Pampered (Verb)

pˈæmpɚd
pˈæmpɚd
01

Để thưởng thức mọi tiện ích; để làm hỏng.

To indulge with every convenience to spoil.

Ví dụ

Many children are pampered by their wealthy parents in society today.

Nhiều trẻ em được chiều chuộng bởi cha mẹ giàu có trong xã hội ngày nay.

Not all kids are pampered; some learn to be independent early.

Không phải tất cả trẻ em đều được chiều chuộng; một số học cách độc lập sớm.

Are teenagers pampered more than in previous generations in our society?

Có phải thanh thiếu niên được chiều chuộng nhiều hơn các thế hệ trước trong xã hội của chúng ta không?

02

Để nuông chiều ai đó hoặc một cái gì đó.

To pamper someone or something.

Ví dụ

Many children are pampered by their wealthy parents in society today.

Nhiều trẻ em được chiều chuộng bởi cha mẹ giàu có trong xã hội hôm nay.

Not all pets are pampered; some live in harsh conditions.

Không phải tất cả thú cưng đều được chiều chuộng; một số sống trong điều kiện khắc nghiệt.

Are teenagers pampered too much by their families nowadays?

Có phải thanh thiếu niên được chiều chuộng quá nhiều bởi gia đình ngày nay không?

03

Để điều trị với sự quan tâm và chú ý quá mức.

To treat with excessive care and attention.

Ví dụ

Many children are pampered by their parents in wealthy families.

Nhiều trẻ em được cha mẹ nuông chiều trong các gia đình giàu có.

Not all kids are pampered; some face real challenges in life.

Không phải tất cả trẻ em đều được nuông chiều; một số gặp khó khăn thực sự.

Are children pampered too much in today's society?

Trẻ em có được nuông chiều quá nhiều trong xã hội ngày nay không?

Dạng động từ của Pampered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pamper

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pampered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pampered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pampers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pampering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pampered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] As a girl in her 20s, I think there is nothing wrong with women spending time themselves, because only when we look good on the outside can we feel good on the inside [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Pampered

Không có idiom phù hợp