Bản dịch của từ Pampered trong tiếng Việt
Pampered

Pampered (Adjective)
Được an ủi và phục vụ quá mức.
Comforted and catered to excessively.
Many wealthy children are pampered by their parents in society today.
Nhiều đứa trẻ giàu có được cha mẹ nuông chiều trong xã hội ngày nay.
Not all children are pampered; some face many challenges in life.
Không phải tất cả trẻ em đều được nuông chiều; một số phải đối mặt với nhiều thử thách trong cuộc sống.
Are pampered pets more common in urban areas like New York City?
Có phải thú cưng được nuông chiều phổ biến hơn ở các khu vực thành phố như New York không?
Many pampered children struggle with independence and responsibility in society.
Nhiều trẻ em được nuông chiều gặp khó khăn với sự độc lập và trách nhiệm trong xã hội.
Pampered pets often receive more attention than children in some households.
Thú cưng được nuông chiều thường nhận được nhiều sự chú ý hơn trẻ em trong một số gia đình.
Are pampered youths less prepared for real-world challenges after graduation?
Liệu giới trẻ được nuông chiều có kém chuẩn bị hơn cho những thách thức thực tế sau khi tốt nghiệp không?
Được đối xử với sự quan tâm và nuông chiều quá mức.
Treated with excessive care and indulgence.
Many pampered children struggle with independence in social situations.
Nhiều trẻ em được nuông chiều gặp khó khăn trong các tình huống xã hội.
Pampered pets often do not behave well in public places.
Thú cưng được nuông chiều thường không cư xử tốt ở nơi công cộng.
Are pampered teenagers more likely to face social challenges?
Liệu thanh thiếu niên được nuông chiều có gặp khó khăn xã hội hơn không?
Pampered (Verb)
Để thưởng thức mọi tiện ích; để làm hỏng.
To indulge with every convenience to spoil.
Many children are pampered by their wealthy parents in society today.
Nhiều trẻ em được chiều chuộng bởi cha mẹ giàu có trong xã hội ngày nay.
Not all kids are pampered; some learn to be independent early.
Không phải tất cả trẻ em đều được chiều chuộng; một số học cách độc lập sớm.
Are teenagers pampered more than in previous generations in our society?
Có phải thanh thiếu niên được chiều chuộng nhiều hơn các thế hệ trước trong xã hội của chúng ta không?