Bản dịch của từ Panglossian trong tiếng Việt

Panglossian

Adjective

Panglossian (Adjective)

pæŋglˈɑsin
pæŋglˈɑsin
01

Được đặc trưng bởi sự lạc quan không thực tế; quá tích cực.

Characterized by unrealistic optimism overly positive.

Ví dụ

Her panglossian attitude towards poverty is admirable.

Thái độ panglossian của cô ấy đối với nghèo đóng góp đáng khen.

It's not helpful to be panglossian about the current situation.

Không hữu ích khi lạc quan quá mức về tình hình hiện tại.

Is it panglossian to believe that all social issues can be solved?

Liệu có phải là panglossian khi tin rằng tất cả các vấn đề xã hội đều có thể được giải quyết không?

02

Của hoặc liên quan đến quan điểm triết học của pangloss, người ủng hộ rằng mọi thứ đều tốt nhất trong thế giới tốt nhất có thể này.

Of or relating to the philosophical outlook of pangloss who espoused that all is for the best in this best of all possible worlds.

Ví dụ

Her panglossian attitude towards society is quite refreshing.

Thái độ panglossian của cô ấy đối với xã hội rất làm mới.

It's not realistic to have a panglossian view of social issues.

Không thực tế khi có cái nhìn panglossian về các vấn đề xã hội.

Is it possible to maintain a panglossian perspective in today's society?

Có thể duy trì góc nhìn panglossian trong xã hội ngày nay không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Panglossian

Không có idiom phù hợp