Bản dịch của từ Panglossian trong tiếng Việt
Panglossian
Panglossian (Adjective)
Được đặc trưng bởi sự lạc quan không thực tế; quá tích cực.
Characterized by unrealistic optimism overly positive.
Her panglossian attitude towards poverty is admirable.
Thái độ panglossian của cô ấy đối với nghèo đóng góp đáng khen.
It's not helpful to be panglossian about the current situation.
Không hữu ích khi lạc quan quá mức về tình hình hiện tại.
Is it panglossian to believe that all social issues can be solved?
Liệu có phải là panglossian khi tin rằng tất cả các vấn đề xã hội đều có thể được giải quyết không?
Her panglossian attitude towards society is quite refreshing.
Thái độ panglossian của cô ấy đối với xã hội rất làm mới.
It's not realistic to have a panglossian view of social issues.
Không thực tế khi có cái nhìn panglossian về các vấn đề xã hội.
Is it possible to maintain a panglossian perspective in today's society?
Có thể duy trì góc nhìn panglossian trong xã hội ngày nay không?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp