Bản dịch của từ Panpipe trong tiếng Việt

Panpipe

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Panpipe (Noun)

pˈænpaɪp
pˈænpaɪp
01

Một loại nhạc cụ bao gồm một dãy ống được dừng lại ở một đầu và được chơi bằng cách thổi không khí qua phía trên.

A musical instrument consisting of a row of pipes which are stopped at one end and played by blowing air across the top.

Ví dụ

The street performer played a soothing melody on his panpipe.

Người biểu diễn đường phố chơi một giai điệu dễ chịu trên ống sáo.

During the cultural festival, traditional dancers accompanied the music with panpipe tunes.

Trong lễ hội văn hóa, các vũ công truyền thống đi kèm với âm nhạc bằng giai điệu ống sáo.

The artisan crafted a beautiful panpipe using bamboo and reeds.

Người thợ thủ công chế tạo một cây ống sáo đẹp bằng tre và cây dại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/panpipe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Panpipe

Không có idiom phù hợp