Bản dịch của từ Paper trail trong tiếng Việt

Paper trail

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paper trail (Idiom)

ˈpeɪ.pɚˈtreɪl
ˈpeɪ.pɚˈtreɪl
01

Một loạt các thông tin liên lạc hoặc hoạt động bằng văn bản hoặc ghi âm dẫn đến một người hoặc nguồn cụ thể, đặc biệt là bằng chứng buộc tội.

A series of written or recorded communications or activities leading back to a particular person or source especially incriminating evidence.

Ví dụ

The investigator found a paper trail linking the suspect to the crime.

Thám tử đã tìm thấy dấu vết giấy liên kết nghi phạm với tội ác.

There was no paper trail indicating the involvement of any other individuals.

Không có dấu vết giấy nào cho thấy sự liên quan của bất kỳ cá nhân nào khác.

Did you follow the paper trail to uncover the truth behind this?

Bạn đã theo dấu vết giấy để khám phá sự thật đằng sau điều này chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paper trail/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paper trail

Không có idiom phù hợp