Bản dịch của từ Para-aortic trong tiếng Việt

Para-aortic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Para-aortic (Adjective)

pˌɛɹəwˈɔtɨk
pˌɛɹəwˈɔtɨk
01

Nằm cạnh động mạch chủ; chỉ định cụ thể bất kỳ tập hợp tế bào chromaffin nhỏ, được bao bọc nào nằm bên cạnh động mạch chủ bụng, đặc biệt là ở "cơ thể cạnh động mạch chủ".

Located beside the aorta; specifically designating any of the small, encapsulated collections of chromaffin cells located beside the abdominal aorta, especially in "para-aortic body".

Ví dụ

The para-aortic body is essential for regulating stress responses.

Cơ thể para-aortic là quan trọng để điều chỉnh phản ứng căng thẳng.

The para-aortic ganglia play a crucial role in the autonomic nervous system.

Các nang para-aortic đóng vai trò quan trọng trong hệ thần kinh tự trị.

The para-aortic region is a key area for endocrine regulation.

Khu vực para-aortic là vùng chính để điều chỉnh nội tiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/para-aortic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Para-aortic

Không có idiom phù hợp