Bản dịch của từ Parallax trong tiếng Việt

Parallax

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parallax (Noun)

pˈæɹəlæks
pˈɛɹəlæks
01

Hiệu ứng trong đó vị trí hoặc hướng của một vật thể có vẻ khác nhau khi nhìn từ các vị trí khác nhau, ví dụ: qua kính ngắm và ống kính của máy ảnh.

The effect whereby the position or direction of an object appears to differ when viewed from different positions eg through the viewfinder and the lens of a camera.

Ví dụ

The parallax in social media affects how we perceive others' lives.

Hiệu ứng parallax trong mạng xã hội ảnh hưởng đến cách chúng ta cảm nhận cuộc sống của người khác.

The parallax effect does not always represent reality in social interactions.

Hiệu ứng parallax không luôn thể hiện thực tế trong các tương tác xã hội.

How does parallax influence our understanding of social issues today?

Hiệu ứng parallax ảnh hưởng như thế nào đến hiểu biết của chúng ta về các vấn đề xã hội ngày nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parallax/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parallax

Không có idiom phù hợp