Bản dịch của từ Paralysed trong tiếng Việt

Paralysed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paralysed (Verb)

01

Làm cho (một người hoặc một bộ phận cơ thể) mất khả năng cử động một phần hoặc toàn bộ.

To cause a person or part of the body to become partly or wholly incapable of movement.

Ví dụ

She was paralysed with fear during the speaking test.

Cô ấy bị tê liệt với nỗi sợ hãi trong bài kiểm tra nói.

He did not want to be paralysed by anxiety in writing.

Anh ấy không muốn bị tê liệt bởi lo lắng khi viết.

Were you paralysed by nervousness during the IELTS interview?

Bạn có bị tê liệt bởi lo lắng trong phỏng vấn IELTS không?

Dạng động từ của Paralysed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Paralyse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paralysed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paralysed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Paralyses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Paralysing

Paralysed (Adjective)

01

(của một người hoặc một bộ phận cơ thể) không thể cử động một phần hoặc toàn bộ.

Of a person or part of the body partly or wholly incapable of movement.

Ví dụ

She felt paralysed with fear during the speaking test.

Cô ấy cảm thấy tê liệt với nỗi sợ hãi trong bài thi nói.

He was not paralysed by nerves in the writing task.

Anh ấy không bị tê liệt bởi căng thẳng trong bài viết.

Were you paralysed by anxiety in the IELTS exam?

Bạn có bị tê liệt bởi lo lắng trong kỳ thi IELTS không?

Dạng tính từ của Paralysed (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Paralysed

Bị tê liệt

More paralysed

Tê liệt thêm

Most paralysed

Tê liệt nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paralysed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paralysed

Không có idiom phù hợp