Bản dịch của từ Paresthesia trong tiếng Việt

Paresthesia

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paresthesia (Noun)

pæɹɪsɵˈiʒə
pæɹɪsɵˈiʒə
01

Cảm giác ngứa ran, châm chích hoặc tê trên da của một người mà không có tác dụng vật lý lâu dài rõ ràng.

A sensation of tingling pricking or numbness of a persons skin with no apparent longterm physical effect.

Ví dụ

Paresthesia can be caused by sitting in the same position too long.

Paresthesia có thể do ngồi ở cùng một vị trí quá lâu.

Some people experience paresthesia while writing for long periods.

Một số người trải qua paresthesia khi viết trong thời gian dài.

Does paresthesia affect your ability to speak fluently during the IELTS test?

Liệu paresthesia có ảnh hưởng đến khả năng nói lưu loát của bạn trong bài thi IELTS không?

Paresthesia (Noun Uncountable)

pæɹɪsɵˈiʒə
pæɹɪsɵˈiʒə
01

Giống như định nghĩa danh từ.

Same as the noun definition.

Ví dụ

Paresthesia can be caused by sitting in the same position too long.

Tê có thể do ngồi ở cùng một vị trí quá lâu.

She experienced paresthesia in her fingers after typing for hours.

Cô ấy cảm thấy tê ở ngón tay sau khi gõ máy trong vài giờ.

Do you know how to prevent paresthesia during long writing sessions?

Bạn có biết cách ngăn ngừa tê trong suốt các buổi viết dài không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paresthesia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paresthesia

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.