Bản dịch của từ Pay down trong tiếng Việt

Pay down

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay down (Verb)

peɪ daʊn
peɪ daʊn
01

Để giảm số tiền nợ hoặc số tiền nợ bằng cách thực hiện thanh toán.

To reduce the amount of a debt or an amount of money owed by making a payment.

Ví dụ

Many families pay down their debts during the holiday season.

Nhiều gia đình trả bớt nợ trong mùa lễ hội.

They do not pay down their loans regularly, causing financial stress.

Họ không trả bớt khoản vay thường xuyên, gây căng thẳng tài chính.

How can people pay down their credit card debt effectively?

Làm thế nào mọi người có thể trả bớt nợ thẻ tín dụng hiệu quả?

Pay down (Phrase)

peɪ daʊn
peɪ daʊn
01

Trả hết nợ dần dần, thường bằng cách thanh toán thường xuyên.

To pay off a debt gradually usually by making regular payments.

Ví dụ

Many families pay down their loans to reduce financial stress.

Nhiều gia đình trả dần các khoản vay để giảm áp lực tài chính.

They do not pay down their credit card debt every month.

Họ không trả dần nợ thẻ tín dụng mỗi tháng.

How can people pay down their student loans effectively?

Làm thế nào mọi người có thể trả dần các khoản vay sinh viên hiệu quả?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pay down

Không có idiom phù hợp