Bản dịch của từ Pay over the odd trong tiếng Việt

Pay over the odd

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay over the odd (Idiom)

01

Trả một số tiền vượt quá mức thường được yêu cầu hoặc mong đợi.

To pay an amount that exceeds what is usually required or expected.

Ví dụ

Many families pay over the odds for housing in New York City.

Nhiều gia đình phải trả giá cao cho nhà ở tại New York.

They do not pay over the odds for groceries at local markets.

Họ không trả giá cao cho thực phẩm tại các chợ địa phương.

Why do people pay over the odds for concert tickets?

Tại sao mọi người lại trả giá cao cho vé concert?

Many families pay over the odds for private school tuition in 2023.

Nhiều gia đình trả nhiều hơn mức cần thiết cho học phí trường tư năm 2023.

They do not pay over the odds for basic healthcare services.

Họ không trả nhiều hơn mức cần thiết cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản.

02

Trả tiền cho một thứ gì đó là quá mức hoặc không được biện minh bởi các hoàn cảnh.

To pay for something that is excessive or not justified by the circumstances.

Ví dụ

Many families pay over the odds for housing in San Francisco.

Nhiều gia đình trả giá cao hơn cho nhà ở tại San Francisco.

They do not want to pay over the odds for healthcare services.

Họ không muốn trả giá cao hơn cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Do people really pay over the odds for concert tickets?

Liệu mọi người có thực sự trả giá cao hơn cho vé concert không?

Many people pay over the odds for luxury brands like Gucci.

Nhiều người trả giá cao cho các thương hiệu xa xỉ như Gucci.

They do not pay over the odds for basic necessities like food.

Họ không trả giá cao cho những nhu cầu cơ bản như thực phẩm.

03

Cung cấp khoản bồi thường tài chính cao hơn mức cần thiết.

To provide financial compensation that is higher than necessary.

Ví dụ

The charity pays over the odds for medical supplies every month.

Tổ chức từ thiện trả giá cao hơn cho vật tư y tế mỗi tháng.

They do not pay over the odds for housing in this neighborhood.

Họ không trả giá cao hơn cho nhà ở trong khu phố này.

Do companies pay over the odds for employee benefits in the social sector?

Các công ty có trả giá cao hơn cho phúc lợi nhân viên trong lĩnh vực xã hội không?

Many companies pay over the odds for skilled workers in tech.

Nhiều công ty trả tiền cao hơn mức cần thiết cho nhân viên công nghệ.

They do not pay over the odds for basic social services.

Họ không trả tiền cao hơn mức cần thiết cho dịch vụ xã hội cơ bản.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay over the odd/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pay over the odd

Không có idiom phù hợp