Bản dịch của từ Peck at trong tiếng Việt
Peck at

Peck at (Verb)
Birds peck at the ground looking for food in parks.
Chim mổ xuống đất tìm thức ăn trong công viên.
Children do not peck at each other during social games.
Trẻ em không mổ nhau trong các trò chơi xã hội.
Do you see birds pecking at the feeder outside?
Bạn có thấy chim mổ vào máng ăn bên ngoài không?
At the party, guests peck at the appetizers throughout the evening.
Tại bữa tiệc, khách mời gặm nhấm các món khai vị suốt buổi tối.
They do not peck at the food if they are full.
Họ không gặm nhấm thức ăn nếu họ đã no.
Do you often peck at snacks during social gatherings?
Bạn có thường gặm nhấm đồ ăn nhẹ trong các buổi gặp mặt xã hội không?
Để chọc hoặc thúc vào một cái gì đó liên tục.
To poke or prod at something repeatedly.
Children often peck at their food when they are not hungry.
Trẻ em thường chọc vào thức ăn khi không đói.
They do not peck at each other during the group discussion.
Họ không chọc nhau trong buổi thảo luận nhóm.
Do people peck at social issues in casual conversations?
Có phải mọi người chọc vào các vấn đề xã hội trong các cuộc trò chuyện không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp