Bản dịch của từ Pencil case trong tiếng Việt

Pencil case

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pencil case (Noun)

pˈɛnsl keɪs
pˈɛnsl keɪs
01

Một vật dụng nhằm mục đích chứa các loại văn phòng phẩm khác nhau như bút chì, cao su, chất lỏng chỉnh sửa, v.v.

An object purposed to contain different stationery like pencil rubber correction fluid etc.

Ví dụ

My pencil case holds five colored pens and a ruler.

Hộp bút của tôi chứa năm bút màu và một thước kẻ.

Her pencil case does not have any erasers or markers.

Hộp bút của cô ấy không có cục tẩy hay bút đánh dấu.

Does your pencil case have space for a calculator?

Hộp bút của bạn có chỗ cho một máy tính không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pencil case/

Video ngữ cảnh