Bản dịch của từ Pendulum trong tiếng Việt

Pendulum

Noun [C]

Pendulum (Noun Countable)

01

Một vật nặng được treo vào một điểm cố định để nó có thể lắc lư tự do, đặc biệt là một thanh có vật nặng ở đầu dùng để điều chỉnh đồng hồ.

A weight hung from a fixed point so that it can swing freely especially a rod with a weight at the end used in regulating a clock.

Ví dụ

The pendulum of social media swings between love and hate.

Con lắc của truyền thông xã hội dao động giữa yêu và ghét.

Some people find the pendulum of social interactions overwhelming.

Một số người thấy con lắc của giao tiếp xã hội áp đảo.

Does the pendulum of societal norms affect your daily life?

Liệu con lắc của các quy chuẩn xã hội có ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pendulum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pendulum

Không có idiom phù hợp