Bản dịch của từ Performance gap trong tiếng Việt

Performance gap

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Performance gap(Noun)

pɚfˈɔɹməns ɡˈæp
pɚfˈɔɹməns ɡˈæp
01

Sự khác biệt về kết quả đạt được giữa các cá nhân hoặc nhóm khác nhau trong một nhiệm vụ hoặc vai trò cụ thể.

The difference in outcomes achieved by different individuals or groups in a specific task or role.

Ví dụ
02

Sự khác biệt giữa mức độ hiệu suất mong đợi và mức độ hiệu suất thực tế.

A disparity between the expected level of performance and the actual level of performance.

Ví dụ
03

Một tình huống trong đó có sự khác biệt lớn về năng suất hoặc hiệu suất so với một chuẩn mực.

A situation where there is a significant difference in productivity or efficiency compared to a benchmark.

Ví dụ