Bản dịch của từ Performance gap trong tiếng Việt
Performance gap
Noun [U/C]

Performance gap(Noun)
pɚfˈɔɹməns ɡˈæp
pɚfˈɔɹməns ɡˈæp
01
Sự khác biệt về kết quả đạt được giữa các cá nhân hoặc nhóm khác nhau trong một nhiệm vụ hoặc vai trò cụ thể.
The difference in outcomes achieved by different individuals or groups in a specific task or role.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một tình huống trong đó có sự khác biệt lớn về năng suất hoặc hiệu suất so với một chuẩn mực.
A situation where there is a significant difference in productivity or efficiency compared to a benchmark.
Ví dụ
