Bản dịch của từ Performance related pay trong tiếng Việt

Performance related pay

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Performance related pay(Noun)

pɚfˈɔɹməns ɹɨlˈeɪtɨd pˈeɪ
pɚfˈɔɹməns ɹɨlˈeɪtɨd pˈeɪ
01

Hệ thống tiền lương trong đó lương của nhân viên gắn liền với hiệu suất hoặc năng suất của họ.

A compensation system in which an employee's pay is tied to their performance or productivity.

Ví dụ
02

Cấu trúc tiền lương dựa trên sự khuyến khích, nhằm thúc đẩy nhân viên đạt được năng suất cao hơn.

Incentive-based pay structure, aiming to motivate employees to achieve higher levels of productivity.

Ví dụ
03

Một phương pháp được các công ty sử dụng để tạo sự phù hợp giữa tiền lương của nhân viên với những đóng góp của họ cho các mục tiêu của công ty.

A method used by companies to align employee compensation with their contributions to the company's goals.

Ví dụ