Bản dịch của từ Perm trong tiếng Việt

Perm

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perm (Noun)

pɚɹm
pɛɹm
01

Viết tắt của làn sóng vĩnh viễn (“kiểu tóc”).

Short for permanent wave (“hairstyle”).

Ví dụ

She got a new perm at the salon.

Cô ấy đã làm kiểu tóc xoăn mới ở tiệm tóc.

Many people in the 80s had perms.

Nhiều người trong những năm 80 đã làm kiểu tóc xoăn.

The perm lasted for several months.

Kiểu tóc xoăn kéo dài trong vài tháng.

Perm (Verb)

pɚɹm
pɛɹm
01

Uốn tóc bằng cách sử dụng nhiệt, hóa chất, v.v.

To give hair a perm, using heat, chemicals etc.

Ví dụ

She decided to perm her hair for the upcoming party.

Cô ấy quyết định uốn tóc cho bữa tiệc sắp tới.

The salon offers various options to perm your hair beautifully.

Tiệm tóc cung cấp nhiều lựa chọn để uốn tóc đẹp.

Many people prefer to perm their hair during the summer.

Nhiều người thích uốn tóc vào mùa hè.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perm

Không có idiom phù hợp