Bản dịch của từ Permeation trong tiếng Việt

Permeation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Permeation (Noun)

pɚmˈeɪʃən
pɚmˈeɪʃən
01

Sự truyền không mong muốn của một chất qua vật liệu thông qua các lỗ có kích thước nguyên tử hoặc phân tử.

The unwanted passing of a substance through a material via atomic or molecular sized holes.

Ví dụ

The permeation of misinformation through social media is concerning.

Sự thâm nhập thông tin sai lệch qua mạng xã hội đáng lo ngại.

Permeation of cultural values in society shapes our collective identity.

Sự thâm nhập giá trị văn hóa trong xã hội định hình bản sắc chung của chúng ta.

The permeation of technology into daily interactions is undeniable.

Sự thâm nhập công nghệ vào giao tiếp hàng ngày không thể phủ nhận.

Permeation (Verb)

pɚmˈeɪʃən
pɚmˈeɪʃən
01

Để lan rộng khắp một cái gì đó.

To spread throughout something.

Ví dụ

Social media facilitates the permeation of information across communities.

Mạng xã hội tạo điều kiện cho sự thâm nhập thông tin qua cộng đồng.

News about the event quickly permeated through social circles.

Thông tin về sự kiện nhanh chóng thâm nhập vào các vòng xã hội.

Rumors can easily permeate a social group and cause misunderstandings.

Tin đồn có thể dễ dàng thâm nhập vào một nhóm xã hội và gây hiểu lầm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/permeation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] In an era where advertising every aspect of our lives, our perception of what is deemed essential can be significantly altered [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Permeation

Không có idiom phù hợp