Bản dịch của từ Persuasiveness trong tiếng Việt

Persuasiveness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Persuasiveness (Noun)

pɚˈsweɪ.sɪv.nəs
pɚˈsweɪ.sɪv.nəs
01

Khả năng của một người hoặc một lập luận có thể thuyết phục hoặc thuyết phục ai đó chấp nhận một lối suy nghĩ mong muốn.

The capability of a person or argument to convince or persuade someone to accept a desired way of thinking.

Ví dụ

The persuasiveness of her speech influenced many voters in the election.

Sự thuyết phục của bài phát biểu đã ảnh hưởng đến nhiều cử tri trong cuộc bầu cử.

His persuasiveness did not convince the committee to approve the project.

Sự thuyết phục của anh ấy không thuyết phục được ủy ban phê duyệt dự án.

How can we improve the persuasiveness of our social media campaigns?

Làm thế nào để chúng ta có thể cải thiện tính thuyết phục của các chiến dịch truyền thông xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/persuasiveness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] On the one hand, advertising is because of its repetition and emotional appeal [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] It also helped me to support my arguments with credible research and data, making my presentation more [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Persuasiveness

Không có idiom phù hợp